![]() |
Tên thương hiệu: | Peterack |
Số mẫu: | BD-ASRS |
MOQ: | 10000 kg |
Giá cả: | $9.25 kilograms 10000-49999 |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 20000KG/THÁNG |
Hệ thống giá kệ tự động ASRS nhà kho Nanjing Peterack tiết kiệm 60% chi phí nhân công
Ưu điểm: Cần trục xếp chồng hai cột dòng Peter được sử dụng để xử lý vật liệu pallet, phù hợp với hệ thống lưu trữ pallet dưới 1500kg Hệ thống giá kệ cần trục xếp chồng tự động ASRS Hệ thống thu hồi và lưu trữ tự động bằng ống thép cho Hệ thống ASRS Hệ thống cần trục xếp chồng tự động ASRS Hệ thống thu hồi và lưu trữ tự động bằng ống thép cho Hệ thống ASRS và 25m. Tốc độ vận hành của thiết bị có thể đạt 240m/phút và gia tốc là 0,6m/s2, có thể đáp ứng các yêu cầu về môi trường vận hành yêu cầu về môi trường hoạt động liên tục với sản lượng cao. * Kiểu máy: Có sẵn các kiểu máy một tầng và nhiều tầng * Trọng lượng pallet lên đến 1500 kg. * Động cơ truyền động biến tần (IE2), chạy êm. * Các bộ phận càng có thể được tùy chỉnh để xử lý nhiều loại tải. * Các kiểu máy có chiều cao hơn 30 mét có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu. * Chiều cao tối thiểu của tầng một: 700mm (một tầng), 800mm (hai tầng); khi tổng chiều cao của cần trục xếp chồng là trong vòng 8 mét, 650mm (một tầng), 750mm (hai tầng). |
Tên | Mã | Giá trị tiêu chuẩn (mm) (dữ liệu chi tiết được xác định theo tình hình dự án) |
Chiều rộng hàng hóa | W | 400≤W≤2000 |
Độ sâu hàng hóa | D | 500≤D≤2000 |
Chiều cao hàng hóa | H | 100≤H≤2000 |
Tổng chiều cao | GH | 5000<GH≤24000 |
Chiều dài cuối ray trên cùng | F1, F2 | Xác nhận theo kế hoạch cụ thể |
Chiều rộng bên ngoài của bộ xếp chồng | A1, A2 | Xác nhận theo kế hoạch cụ thể |
Khoảng cách xếp chồng từ cuối | A3, A4 | Xác nhận theo kế hoạch cụ thể |
Khoảng cách an toàn của bộ đệm | A5 | A5≥300 (polyurethane), A5≥100 (bộ đệm thủy lực) |
Hành trình đệm | PM | PM≥150 (polyurethane), tính toán cụ thể (bộ đệm thủy lực) |
Khoảng cách an toàn của nền tảng hàng hóa | A6 | ≥165 |
Chiều dài cuối ray mặt đất | B1, B2 | Xác nhận theo kế hoạch cụ thể |
Khoảng cách bánh xe xếp chồng | M | M=W+2700(W≥1300), M=4000(W<1300) |
Độ lệch ray mặt đất | S1 | Xác nhận theo kế hoạch cụ thể |
Độ lệch ray trên cùng | S2 | Xác nhận theo kế hoạch cụ thể |
Hành trình đón hàng | S3 | ≤3000 |
Chiều rộng cản | W1 | 450 |
Chiều rộng lối đi | W2 | D+200(D≥1300), 1500(D<1300) |
Chiều cao tầng một | H1 | Một tầng H1≥700, hai tầng H1≥800 |
Chiều cao mức trên cùng | H2 | H2≥H+675(H≥1130), H2≥1800(H<1130) |
1,Q: Bạn là nhà máy hay công ty thương mại? A: Chúng tôi là nhà sản xuất. Nhà máy của chúng tôi đã chuyên về giá kệ nhà kho và các loại kệ trưng bày khác nhau trong 15 năm. |
2,Q: Nhà máy của bạn đặt ở đâu? A: Nhà máy của chúng tôi đặt tại Nam Kinh. |
3,Q: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu? A: Nói chung, trong vòng 20 ngày, nhưng nó cũng phụ thuộc vào số lượng đặt hàng và thiết kế kệ |
4,Q: Thời hạn thương mại là gì? A: Nói chung, chúng tôi sẽ sử dụng EXW hoặc FOB. Các điều khoản khác có thể được thương lượng. |
5,Q: Bạn có thể sản xuất theo thiết kế của khách hàng không? A: Chắc chắn, chúng tôi có rất nhiều kinh nghiệm trong việc tùy chỉnh kệ. |
6,Q: Bạn có sản xuất kệ với các loại vật liệu khác nhau không? A: Có, sản phẩm của chúng tôi chủ yếu được làm bằng kim loại nhưng chúng tôi cũng sản xuất kệ hoặc màn hình phụ kiện bằng gỗ, hợp kim titan, acrylic, kính, v.v. |
7,Q: Kệ chính và kệ phụ là gì? A: Sự khác biệt giữa hai loại kệ này là thẳng đứng. Kệ chính là kệ khởi động với 2 cột dọc và kệ phụ là kệ tiếp tục chỉ có 1 cột dọc. Ví dụ, nếu có 10 kệ treo tường dựa vào tường, cấu trúc sẽ là 1 kệ chính + 9 kệ phụ. |
8,Q: Cách đóng gói như thế nào? A: Nói chung, kệ được đóng gói phẳng bằng màng bong bóng khí/ màng trong thùng carton xuất khẩu tiêu chuẩn. Các loại đóng gói khác như hộp gỗ có sẵn theo yêu cầu của khách hàng. |